Chi tiết sản phẩm bộ vi xử lý CPU AMD Ryzen 5 5600G (3.9GHz boost 4.4GHz, 6 nhân 12 luồng, 19MB Cache, 65W, Socket AM4)
Model | Ryzen 5 5600G |
Thông số kỹ thuật | Số nhân: 6 |
Số luồng: 12 | |
Xung cơ bản: 3,9GHz | |
Xung Max Boost: Lên đến 4.4GHz | |
Tổng bộ nhớ đệm L2: 3MB | |
Tổng bộ nhớ đệm L3: 16MB | |
Khả năng ép xung: Có | |
CMOS: TSMC 7nm FinFET | |
Socket: AM4 | |
Phiên bản PCI Express®: PCIe 3.0 | |
Giải pháp nhiệt (PIB): Wraith Stealth | |
TDP / TDP mặc định: 65W | |
cTDP: 45-65W | |
Nhiệt độ tối đa: 95°C | |
Bộ nhớ hỗ trợ | BUS bộ nhớ: 3200 MHz |
Loại bộ nhớ: DDR4 | |
Kênh bộ nhớ: 2 | |
Nhân đồ họa tích hợp | Tần số đồ họa: 1900 MHz |
Mô hình đồ họa: Đồ họa Radeon™ | |
Số lượng lõi đồ họa: 7 | |
Thông tin chung | Dòng sản phẩm: Bộ xử lý AMD Ryzen™ |
Dòng sản phẩm: Bộ xử lý máy tính để bàn AMD Ryzen™ 5 5000 G-Series với đồ họa Radeon™ | |
Nền tảng: Bộ xử lý đóng hộp | |
Khay OPN: 100-000000252 | |
OPN PIB: 100-100000252BOX | |
OPN MPK: 100-100000252MPK |
CPU AMD Ryzen 5 5600G là 1 trong những APU đầu bảng Series Ryzen 5000 của AMD. CPU vẫn sử dụng Socket AM4 và có 6 nhân 12 luồng cùng xung nhịp tối đa 4.4Ghz.
Nổi bật nhất là GPU tích hợp Radeon với 7 nhân CUs, xung nhịp tối đa 1900Mhz và có thể hơn nữa qua quá trình Overclock
Khả năng tương thích
CPU AMD Ryzen 5 5600G vẫn sử dụng socket AM4 quen thuộc, CPU này có thế sử đụng được với các bo mạch chủ B450 (sau Update Bios), B550 hoặc X570, X570S.
Hiệu năng
CPU AMD Ryzen 5 5600G sở hữu 6 nhân và 12 luồng giống với thế hệ cũ tuy nhiên sức mạnh mỗi nhân đã mạnh hơn rất nhiều. Xung nhịp cơ bản đạt 3.9Ghz và tối đa lên đến 4.4Ghz. Nếu có một chút kiến thức về phần cứng và Overclocking, bạn hoàn toàn có thể đẩy sức mạnh này lên thêm nữa.
GPU tích hợp giá trị
Với nhân đồ họa Radeon tích hợp, CPU AMD Ryzen 5 5600G sở hữu hiệu năng đồ họa nhỉnh hơn 1 chút so với GT 1030. Do đó APU này của AMD hoàn toàn có thể chơi tốt các tựa game nhẹ, đặc biệt là các tựa game online.